--

chi phí

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chi phí

+ verb  

  • To spend
    • chi phí nhiều cho sản xuất
      to spend much on production
    • định mức về chi phí điện, nước, nguyên liệu
      to determine the level of spending on water, electricity and materials

+ noun  

  • Spending, expenditure, outlay
    • giảm chi phí vận chuyển
      to cut down transport expenditures
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chi phí"
Lượt xem: 566