--

chuốc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuốc

+ verb  

  • To take pains to get, to go to any lengths to get
    • đắt thế mà nó vẫn chuốc về
      it was so expensive, but he took pains to get it
    • chuốc lấy hư danh
      to go to great lengths to get vain honours
  • To look for, to ask for, to bring on one's head, to court
    • chuốc oán thù
      to bring hatred on one's head
    • chuốc lấy sự thất bại nhục nhã
      to court humiliating defeat
  • To pour out (wine) for guests
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuốc"
Lượt xem: 413