--

chuyến

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuyến

+ noun  

  • Trip, flight
    • xe lửa chạy mỗi ngày ba chuyến
      there are three train trips a day
    • ba chuyến máy bay một tuần
      three flights a week
    • tăng chuyến hàng
      to increase the number of goods-carrying trips (freight)
    • chuyến đi thăm nước ngoài
      a (visiting) trip to a foreign country
  • Time
    • chuyến này thế nào anh ta cũng bị kỷ luật
      this time, he will certainly be disciplined
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuyến"
Lượt xem: 482