--

già yếu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: già yếu

+  

  • Decrepit, old and feeble
    • Tuy già yếu nhưng vẫn rất minh mẫn
      although decrepit (old and feeble), he still remains very lucid
Lượt xem: 682