--

hớt hải

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hớt hải

+  

  • Panic, be panic-stricken
  • Hớt hơ hớt hải(láy, ý tăng)
    • Thằng bé hớt hơ hớt hải chạy về nhà báo em suýt nữa bị xe ô tô chẹt
      The little boy completely panic-stricken rushed home to say that his small brother had just missed being run over by car
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hớt hải"
Lượt xem: 558