--

hiền lành

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hiền lành

+  

  • Good-natured
    • Con người rất hiền lành, không bao giờ làm hại ai
      A good-natured person who would harm anyone
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hiền lành"
Lượt xem: 573