--

kẻ cả

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kẻ cả

+  

  • Self-styled superior
    • Nói giọng kẻ cả
      To speak in the stone of a self-styled superior, to speak in a superior tone
  • Elder, senior.
    • "Bác là kẻ cả trong làng". (Trạng Quỳnh)
      You are of the village 's elders'number
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẻ cả"
Lượt xem: 602