mỏi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mỏi+
- Weary, tired
- Đi mười cây số đã thấy mỏi chân
To feel weary in one's legs after walking ten kilometres
- Đi mười cây số đã thấy mỏi chân
- Sickening for some illness, indisposed
- Hôm nay trời ẩm quá, người thấy mỏi nhừ
Toy is very wet, so I am sickening for something
- Hôm nay trời ẩm quá, người thấy mỏi nhừ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỏi"
Lượt xem: 483