--

nêu gương

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nêu gương

+  

  • Set an example
    • Nêu gương cần cù lao động xây dựng đất nước
      To set an example of industriousness in national construction
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nêu gương"
Lượt xem: 469