--

nhường

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhường

+  

  • Be self-denying, show self-denial, yield, give up what is one's due
    • Anh nhường em
      The elder brother gives up what is his due to the younger brother
    • Nhường chỗ cho phụ nữ, trẻ em, người già
      To give up one's seat to women, children, elderly people
  • như dường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhường"
Lượt xem: 355