--

nhớ thương

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhớ thương

+  

  • Long fondly to see, grieve for
    • Nhớ thương vợ con
      To long fondly to see one's wife and children
    • Nhớ thương người bạn xấu số
      To grieve for a friend who died young
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớ thương"
Lượt xem: 467