--

nhao

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhao

+  

  • Be in a stir, get uproarious
    • Dư luận nhao lên
      Thera was a stir in the public opinion
    • Nhao nhao (láy, ý tăng)
      To be in widespread stir, to get into a general uproar
    • Mọi người nhao nhao phản đối
      There was a general uproar of protest
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhao"
Lượt xem: 572