--

niệm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: niệm

+  

  • Pray under one's breath (in a whisper)
    • Tụng kinh niệm Phật
      To chant prayers and pray under one's breath to Buddha
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "niệm"
Lượt xem: 301