--

nấy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nấy

+  

  • That [person]; that [thing]
    • Sờ đến cái gì đánh rơi cái nấy
      Whenever one touches something, one lets that thing (it) fall
    • Người nào có việc người nấy
      Each person has a job which is his, each person has his own job
    • Việc ai nấy làm
      Each person has to do his own job
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nấy"
Lượt xem: 395