phố phường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phố phường+
- Street and district
- Hà Nội xưa có ba mươi sáu phố phường
Formerly Hanoi had thirty six streets and districts
- Hà Nội xưa có ba mươi sáu phố phường
- Street
- Phố phường đông đúc
The streets are crowded
- Phố phường đông đúc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phố phường"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phố phường":
phấp phỏng phập phồng phỉ phong phó phòng phố phường phơi phóng phũ phàng
Lượt xem: 589