--

phớt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phớt

+  

  • Felt
    • Mũ phớt
      A felt hat
  • Pale, light
    • Màu đỏ phớt
      A light red
    • phơn phớt (láy, ý giảm).
  • (thông tục) Ignore, turn a deaf ear to, turn a blind eye tọ
    • Bảo thế mà nó cứ phớt không nghe
      I told him so, but he turned a deaf ear to my words.
  • (địa phương) Graze, scrape lightly in passing; touch lightly
    • Viên đạn phớt qua má nó
      A bullet grazed his cheek
    • Phớt qua vấn đề
      To touch lightly upon aquestion
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phớt"
Lượt xem: 371