rập khuôn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rập khuôn+
- Imitate servilely, ape, copy
- Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác
One must not imitate servilely others' experience
- Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rập khuôn"
- Những từ có chứa "rập khuôn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
stencil elbow nudge porterage anfractuosity stereotype data conversion portage molded sand-box more...
Lượt xem: 531