--

rờ mó

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rờ mó

+  

  • (địa phương) như sờ mó
    • Chỉ chơi, không rờ mó đến sách
      Not to touch one's books and to waste one's time in play
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rờ mó"
Lượt xem: 222