rờ mó
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rờ mó+
- (địa phương) như sờ mó
- Chỉ chơi, không rờ mó đến sách
Not to touch one's books and to waste one's time in play
- Chỉ chơi, không rờ mó đến sách
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rờ mó"
Lượt xem: 267