absence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: absence
Phát âm : /'æbsəns/
+ danh từ
- sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng
- to have a long absence from school
nghỉ học lâu
- to have a long absence from school
- sự thiếu, sự không có
- to carry out production in the absence of necessary machines
sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết
- to carry out production in the absence of necessary machines
- sự điểm danh
- absence of mind
sự lơ đãng
- absence without leave
sự nghỉ không phép
- absence of mind
- leave of absence
- (xem) leave
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "absence"
- Những từ có chứa "absence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiếm cớ ai nông nghiệp
Lượt xem: 446