--

aflame

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: aflame

Phát âm : /ə'fleim/

+ tính từ & phó từ

  • cháy, rực cháy, rực lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bốc lửa
    • to set something aflame
      đốt cháy một vật gì
    • his heart is aflame with indignation
      sự phẫn nộ rực cháy trong tim anh ta
Từ liên quan
Lượt xem: 474