--

alienated

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: alienated

+ Adjective

  • bị làm cho không được ưa thích, bị xa lánh
  • bị mất phương hướng
    • We live in an age of rootless alienated people.
      Chúng tôi sống trong thời kỳ của những con người sống vất vưởng mất phương hướng.
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "alienated"
Lượt xem: 339