aloft
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: aloft
Phát âm : /ə'lɔft/
+ tính từ
- cao, ở trên cao
- (hàng hải) trên cột buồm
+ phó từ
- cao, ở trên cao
- to hold aloft the banner of Marxism-Leninnism
giương cao ngọn cờ của chủ nghĩa Mác-Lênin
- to hold aloft the banner of Marxism-Leninnism
- to go aloft
- (thông tục) chầu trời, chết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "aloft"
Lượt xem: 481