amphibian
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: amphibian
Phát âm : /æm'fibiən/
+ tính từ
- (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
- (quân sự) lội nước (xe)
- an amphibian tank
xe tăng lội nước
- an amphibian tank
+ danh từ
- (động vật học) động vật lưỡng cư
- (hàng không) thuỷ phi cơ
- (quân sự) xe tăng lội nước
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
amphibious amphibious aircraft amphibious vehicle
Lượt xem: 386