--

annoyance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: annoyance

Phát âm : /ə'nɔiəns/

+ danh từ

  • sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền
    • to give (cause) annoyance to somebody
      làm rầy ai, làm phiền ai
  • mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "annoyance"
Lượt xem: 584