apiece
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apiece
Phát âm : /ə'pi:s/
+ phó từ
- mỗi một, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái
- to receive a gun apiece
lính mỗi người một súng
- to cost 5đ apiece
giá mỗi cái năm đồng
- to receive a gun apiece
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
each to each one for each one from each one
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apiece"
Lượt xem: 474