arrangement
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: arrangement
Phát âm : /ə'reindʤmənt/
+ danh từ
- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
- ((thường) số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị
- to make one's own arrangements
tự thu xếp
- to make one's own arrangements
- sự dàn xếp, sự hoà giải
- to come to on an arrangement
đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải
- to make arrangements with somebody
dàn xếp với ai
- to come to on an arrangement
- sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại
- (toán học) sự chỉnh hợp
- (kỹ thuật) sự lắp ráp
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "arrangement"
- Những từ có chứa "arrangement":
arrangement disarrangement misarrangement pre-arrangement rearrangement - Những từ có chứa "arrangement" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bố cục lo liệu lừa lọc run rủi ăn tiền
Lượt xem: 541