astride
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: astride
Phát âm : /ə'straid/
+ phó từ & tính từ
- cưỡi lên, ngồi như cưỡi ngựa
- to ride astride a horse
cưỡi ngựa
- to ride astride a horse
- đứng dạng chân
+ giới từ
- (+ of) cưỡi lên
- astride of the road
- (quân sự) đóng chắn ngang đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "astride"
Lượt xem: 554