attendance
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: attendance
Phát âm : /ə'tendəns/
+ danh từ
- sự dự, sự có mặt
- to request someone's attendance
mời ai đến dự
- attendance at lectures
sự đến dự những buổi thuyết trình
- to request someone's attendance
- số người dự, số người có mặt
- a large attendance at a meeting
số người dự đông đảo ở cuộc họp
- a large attendance at a meeting
- sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu
- to be in attendance on somebody
chăm sóc ai
- medical attendance
sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị
- to be in attendance on somebody
- to dance attendance upon somebody
- (xem) dance
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "attendance"
- Những từ có chứa "attendance":
attendance non-attendance - Những từ có chứa "attendance" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đủ mặt đông đủ
Lượt xem: 565