avail
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: avail
Phát âm : /ə'veil/
+ danh từ
- điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây)
- to be of avail
có lợi, có ích
- to be of no avail
không có kết quả, không có hiệu quả, không có ích gì, vô ích
- to be of little avail
không có kết quả gì mấy, không có hiệu quả gì mấy, không có lợi gì mấy
- without avail
không có két quả, không có hiệu quả, không có lợi ích gì, vô ích
- to [work hard] to little avail
(làm việc nhiều mà) không có kết quả gì mấy
- to be of avail
+ động từ
- giúp ích, có lợi cho
- it availed him nothing
cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn
- to avail oneself of an opportunity
lợi dụng cơ hôi
- to avail oneself of something
lợi dụng cái gì, dùng cái gì
- it availed him nothing
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "avail"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "avail":
aboil afoul appal avail avowal awful - Những từ có chứa "avail":
avail availability available availableness travail unavailability unavailable unavailing
Lượt xem: 769