beacon
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beacon
Phát âm : /'bi:kən/
+ danh từ
- đèn hiệu
- (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)
- ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm)
- sự báo trước, sự cảnh cáo trước
- người dẫn đường, người hướng dẫn
+ ngoại động từ
- đặt đèn hiệu
- soi sáng, dẫn đường
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
lighthouse beacon light pharos radio beacon beacon fire
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beacon"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "beacon":
bacon basan basin bazan beacon beckon become beechen began begin more... - Những từ có chứa "beacon":
air beacon beacon beacon fire beacon light radio beacon
Lượt xem: 547