behindhand
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: behindhand
Phát âm : /bi'haindhænd/
+ tính từ & phó từ
- muộn, chậm; sau những người khác
- to be behindhand with his payments
chậm trễ trong việc thanh toán
- to be behindhand with his payments
- thiếu; kém
- not to be behindhand with anybody in enhusiasm
nhiệt tình không thua kém ai
- not to be behindhand with anybody in enhusiasm
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
behind in arrears
Lượt xem: 385