beneath
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: beneath
Phát âm : /bi'ni:θ/
+ phó từ
- ở dưới thấp, ở dưới
+ giới từ
- ở dưới; kém, thấp kém
- the tress
dưới hàng cây
- beneath our eyes
dưới con mắt chúng ta
- as a musician, he is far beneath his brother
là nhạc sĩ thì nó kém anh xa
- the tress
- không đáng, không xứng
- beneath notice
không đáng chú ý
- beneath contempt
không đáng để cho người ta khinh, khinh cũng không đáng
- beneath notice
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
below at a lower place to a lower place - Từ trái nghĩa:
above higher up in a higher place to a higher place
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beneath"
Lượt xem: 801