--

biệt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biệt

+ verb  

  • To part with, to leave
    • ra đi biệt xóm biệt làng
      he went off, parting with hamlet and village
  • dùng phụ sau động từ) To leave behind no traces at all
    • đi biệt một năm không có thư về
      he has been gone a year without leaving behind any traces at all and without writing home
    • từ dạo ấy anh ta biệt tin
      since then, he has not been heard from
    • giấu biệt đi
      to hide something clean away
    • gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay
      letters remain unanswered, oral messages fly off without response
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biệt"
Lượt xem: 296