black-out
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: black-out
Phát âm : /'blækaut/
+ danh từ
- sự tắt đèn, sự kín ánh đèn; thời gian tối hoàn toàn (ở sân khấu, lúc phòng không)
- sự thoáng ngất đi, sự thoáng mất trí nhớ; sự thoáng hoa mắt (phi công)
- sự mất điện
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự che giấu đi, sự ỉm đi
+ tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "black-out"
Lượt xem: 169