boomerang
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: boomerang
Phát âm : /'bu:məræɳ/
+ danh từ
- vũ khí bumơrang (của thổ dân Uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném)
- (nghĩa bóng) đòn bật lại, đòn gậy ông đập lưng ông
+ nội động từ
- phóng ra rồi lại quay về chỗ cũ (như vũ khí bumơrang)
- (nghĩa bóng) gậy ông đập lưng ông
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
backfire throwing stick throw stick
Lượt xem: 824