chiết
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chiết+ verb
- To pour (part of some liquid from one vessel into another)
- chiết rượu từ vò sang chai
to pour wine from a jar into bottles
- chiết rượu từ vò sang chai
- To extract
- To deduct, to stop
- chiết 10% tiền công
to deduct 10% from wages
- chiết 10% tiền công
- (nói về đan, khâu) To nip in
- chiết 15 mũi kim
to nip in by 15 stitches
- chiết 15 mũi kim
- To layer (in horticulture)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiết"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chiết":
chí ít chiết chít chịt - Những từ có chứa "chiết":
bát chiết yêu cành chiết chì chiết chiết chiết khấu chiết quang chiết tự chiết trung chiết xuất chiết yêu more... - Những từ có chứa "chiết" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
war polemic polemical combatant campaign warlike fighter earl of warwick hostility hawkish more...
Lượt xem: 439