--

clanship

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clanship

Phát âm : /'klænʃip/

+ danh từ

  • tinh thần thị tộc, tinh thần đoàn thể
  • sự trung thành (với một người lãnh đạo)
  • chế độ thị tộc; sự chia thành thị tộc
  • sự chia thành bè đảng; phe phái
Lượt xem: 81