columbia
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: columbia+ Noun
- đại học Columbia của thành phố New York.
- thành phố Columbia ở trung tâm Missouri.
- thủ đô và thành phố lớn nhất Nam Carolina
- thị trấn phía tây Tennessee.
- sông Columbia Bắc Mỹ, bắt nguồn từ tây nam Canada và chảy theo hướng nam qua Washington để hình thành biên giới giữa Washington và Oregon trước khi đổ vào Thái Bình Dương.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Columbia University Columbia capital of South Carolina Columbia River
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "columbia"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "columbia":
columbo columba Colombo colombia columbia - Những từ có chứa "columbia":
columbia columbia river columbia tiger lily columbia university columbian columbian mammoth cygnus columbianus cygnus columbianus bewickii cygnus columbianus columbianus district of columbia
Lượt xem: 664