complain
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: complain
Phát âm : /kəm'plein/
+ nội động từ
- kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
- he complained of a pain in the head
anh ta kêu đau đầu
- he complained of a pain in the head
- kêu nài, thưa thưa kiện
- if your work is too hard, complain to your teacher about it
nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo
- if your work is too hard, complain to your teacher about it
- (thơ ca) than van, rền rĩ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "complain"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "complain":
complain complin compline - Những từ có chứa "complain":
complain complainant complaining complaint liver-complaint uncomplaining uncomplainingness - Những từ có chứa "complain" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phàn nàn đay nghiến than phiền khiếu nại ta thán oán than oán trách oán thán ca cẩm kêu ca more...
Lượt xem: 1178