--

creepy-crawly

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: creepy-crawly

+ Adjective

  • gây nên cảm giác như có cái gì đó bò, trườn lên da bạn; rùng rợn, sởn gai ốc, rùng mình, sởn gáy
    • I had a creepy-crawly feeling.
      Tôi đã thấy sởn cả gai ốc.

+ Noun

  • một loài động vật bò, hay trườn (ví dụ như giun đất, nhện, hay các loại côn trùng)
Lượt xem: 563