--

crucible steel

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crucible steel

+ Noun

  • thép lò nồi
  • thép lò
  • thép tôi - Một loại thép cứng được tạo ra bằng cách nung chảy bằng sắt rèn trong một nồi nấu kim loại cùng với than củi và feromangan để tách bỏ xỉ và oxit, làm giảm thành phần của phốt pho và lưu huỳnh.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crucible steel"
Lượt xem: 572