dead centre
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dead centre
Phát âm : /'ded'sentə/
+ danh từ
- (kỹ thuật) điểm chết ((cũng) dead-point)
- chỗ bế tắt
- to move the conference off dead_centre
đưa hội nghị ra khỏi chỗ bế tắt
- to move the conference off dead_centre
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dead centre"
Lượt xem: 756