khướt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khướt+
- Dead beat, ded tired, dog tired
- Leo núi khướt quá
To be dog tired from climbing a mountain
- Còn khướt mới đến nơi nghỉ
We'll be dead beat before readching the resting place
- Say khướt
To be dead drunk, to be drunk and dead to the world
- Leo núi khướt quá
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khướt"
Lượt xem: 537