default
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: default
Phát âm : /di'fɔ:lt/
+ danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự không đủ
- in default of...
ví thiếu... (cái gì)
- in default of...
- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
- to make default
vắng mặt
- judgment by default
sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
- to make default
- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
- to lose the game by default
thua trận vì bỏ cuộc
- to lose the game by default
+ nội động từ
- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc
+ ngoại động từ
- (pháp lý) xử vắng mặt
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
default option nonpayment nonremittal default on - Từ trái nghĩa:
payment pay up ante up pay
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "default"
- Những từ có chứa "default":
default default judgement default judgment default option defaulter - Những từ có chứa "default" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khuyết tịch quỵt
Lượt xem: 1691