--

default

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: default

Phát âm : /di'fɔ:lt/

+ danh từ

  • sự thiếu, sự không có, sự không đủ
    • in default of...
      ví thiếu... (cái gì)
  • (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
    • to make default
      vắng mặt
    • judgment by default
      sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
  • (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
    • to lose the game by default
      thua trận vì bỏ cuộc

+ nội động từ

  • (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
  • (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
  • (thể dục,thể thao) bỏ cuộc

+ ngoại động từ

  • (pháp lý) xử vắng mặt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "default"
Lượt xem: 1619