democracy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: democracy
Phát âm : /di'mɔkrəsi/
+ danh từ
- nền dân chủ, chế độ dân chủ
- nước (theo chế độ) dân chủ
- People's Democracies
các nước dân chủ nhân dân
- People's Democracies
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
majority rule republic commonwealth
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "democracy"
- Những từ có chứa "democracy" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dân quốc dân chủ bán rao bành trướng Phan Bội Châu
Lượt xem: 496