--

depressed

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: depressed

Phát âm : /di'prest/

+ tính từ

  • chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn
    • to look depressed
      trông có vẻ chán nản thất vọng
  • trì trệ, đình trệ
    • trade is depressed
      việc buôn bán bị đình trệ
  • suy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút
  • bị ấn xuống, bị nén xuống
    • depressed button
      nút bị ấn xuống
  • depressed classes
    • (Ân) tiện dân ((xem) untouchable)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "depressed"
Lượt xem: 436