--

destitution

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: destitution

Phát âm : /,desti'tju:ʃn/

+ danh từ

  • cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực
  • (pháp lý) sự truất (quyền)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "destitution"
  • Những từ có chứa "destitution" in its definition in Vietnamese - English dictionary: 
    nghèo đói khốn cùng
Lượt xem: 81