destructive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: destructive
Phát âm : /dis'trʌktiv/
+ tính từ
- phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt
- a destructive war
cuộc chiến tranh huỷ diệt
- a destructive child
đứa trẻ hay phá hoại (đồ vật)
- a destructive war
- tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "destructive"
- Những từ có chứa "destructive":
cyclodestructive surgery destructive destructive distillation destructive metabolism destructive-metabolic destructiveness - Những từ có chứa "destructive" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thảm khốc tàn khốc
Lượt xem: 320