diploid
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: diploid+ Adjective
- có hai bộ nhiễm sắc thể; lưỡng bội, nhị bội
- diploid somatic cells
những tế bào lưỡng bội xôma
- diploid somatic cells
+ Noun
- (di truyền học) một sinh vật hay một tế bào có số lượng DNA thông thường trên một tế bào, tức là có hai bộ nhiễm sắc thể trên một tế bào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diploid"
Lượt xem: 504