divinyl ether
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: divinyl ether+ Noun
- chất lỏng dễ cháy, không màu, dễ bay hơi được dùng làm thuốc xông gây mê
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ether ethoxyethane vinyl ether diethyl ether ethyl ether
Lượt xem: 684